Việc tìm đơn vị thiết kế thi công và báo giá xây nhà trọn gói uy tín, chuyên nghiệp là công việc vô cùng quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng, độ bền của công trình cũng như giúp bạn tiết kiệm được khoản chi phí xây dựng ở mức tốt nhất. Tuy nhiên việc tìm được đơn vị thiết kế thi công có tâm, lành nghề cũng là đắn đo, chăn trở của nhiều gia chủ.
Kiến Phú Mỹ với kinh nghiệm 10+ năm thiết kế và thi công với đội ngũ KTS và kỹ sư, đội thợ nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự hào đã thiết kế và thi công “chìa khóa trao tay” hàng trăm công trình khắp 3 miền Tổ quốc và nhận được nhiều tình cảm, sự tín nhiệm từ phía quý khách hàng.
Trong bài viết này, KPM xin phép đưa ra đơn giá các gói thiết kế và thi công hoàn thiện trong dịch vụ “chìa khóa trao tay” cũng như quy cách sản phẩm của tương ứng từng gói của chúng tôi. Hy vọng sẽ là một tài liệu hữu hiệu để Quý khách hàng tham khảo và lựa chọn.
I. ĐƠN GIÁ TỪNG GÓI VÀ VẬT LIỆU SỬ DỤNG TƯƠNG ỨNG VỚI TỪNG GÓI
STT | NỘI DUNG | GÓI TRUNG BÌNH | GÓI KHÁ | GÓI VIP | ||
1 | Nhà phố 1 mặt tiền | 5.250.000 vnd/m2 | 5.750.000vnd/m2 | 6.250.000vnd/m2 | ||
2 | Nhà phố 2 mặt tiền | 5.650.000 vnd/m2 | 5.950.000vnd/m2 | 6.950.000vnd/m2 | ||
3 | Nhà phố 3 mặt tiền | 6.050.000 vnd/m2 | 6.150.000vnd/m2 | 7.650.000vnd/m2 | ||
Ghi chú: Trên đây là đơn giá những gói cơ bản, còn tùy thuộc từng vị trí công ty sẽ có báo giá riêng với những công trình trong ngõ (ô tô không đi vào được, giao thông khó), đất nền yếu, kết cấu công trình…. | ||||||
Nội dung vật liệu thiết bị | Quy cách sản phẩm, chủng loại vật liệu cụ thể | |||||
1 | Sắt thép | Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật | ||||
2 | Xi măng đổ Bê tông | Hoàng Thạch, Chinfon, Vicem, Hoàng Long | ||||
3 | Xi măng xây Trát tường | Hoàng Thạch, Chinfon, Vicem, Hoàng Long | ||||
4 | Bê tông thương phẩm | Hoàng Thạch, Chinfon, Vicem, Hoàng Long | ||||
5 | Cát đổ bê tông | Cát hạt lớn | ||||
6 | Cát xây trát tường | Cát hạt lớn, hạt trung | ||||
7 | Gạch đặc nhà máy | Gạch 3 chấm M75 | ||||
8 | Gạch 2 lỗ nhà máy | Gạch lỗ M50 | ||||
9 | Sika chống thấm mái sân thượng, nền, nhà vệ sinh, cổ ống các loại | Sika Latex – TH, Membrane, Sika grout 214-11 | ||||
Gạch ốp lát |
||||||
1 | Gạch lát nền nhà kích thước <= 600 x 600mm | 130.000vnđ/m2 | 210.000 vnđ/m2 | 305.000 vnđ/m2 | ||
2 | Gạch lát nền phòng WC và ban công | 105.000 vnđ/m2 | 125.000 vnđ/m2 | 205.000 vnđ/m2 | ||
3 | Gạch ốp tường nhà WC kích thước 300 x 600mm | 140.000 vnđ/m2 | 170.000 vnđ/m2 | 215.000 vnđ/m2 | ||
4 | Gạch ốp len chân tường cao trung bình <= 15cm | Cắt cùng loại gạch lát nền | ||||
Ghi chú: Gạch ốp lát loại Ceramic Viglacera, prime, taicera…. |
||||||
Thiết bị điện, nước |
||||||
1 | Dây điện chiếu sáng | Dây Trần Phú, Cadisun, Cadivi | ||||
2 | Dây cáp tivi | Cáp Sino – Vanlock | Cáp Sino – Vanlock | Cáp Panasonic | ||
3 | Dây cáp mạng | Cáp chuyên dụng chuẩn AMP cat5 | ||||
4 | Đế âm tường, ống luồn dây điện | Sino – Vanlock | Sino – Vanlock | Panasonic | ||
5 | Ống cấp nước nóng- lạnh âm tường | Tiền Phong | Vesbo | Vesbo | ||
6 | Thiết bị công tắc, ổ cắm | Sino – Vanlock | Sino – Vanlock | Panasonic | ||
7 | Bóng đèn chiếu sáng phòng khách, phòng ngủ và phòng bếp | Đèn led philips 450.000 vnđ/phòng | Đèn led philips 850.000 vnđ/phòng | Đèn led philips 1.250.000 vnđ/phòng | ||
8 | Bóng đèn chiếu sáng phòng vệ sinh | Đèn philips 180.000 vnđ/phòng | Đèn philips 280.000 vnđ/phòng | Đèn philips 450.000 vnđ/phòng | ||
9 | Đèn trang trí phòng khách | Không có | Đơn giá 650.000vnđ | Đơn giá 1.050.000vnđ | ||
10 | Đèn ban công | Đơn giá 160.000vnđ | Đơn giá 380.000vnđ | Đơn giá 550.000vnđ | ||
11 | Đèn cầu thang | Đơn giá 180.000vnđ | Đơn giá 380.000vnđ | Đơn giá 750.000vnđ | ||
12 | Đèn ngủ | Không có | Đơn giá 480.000vnđ | Đơn giá 800.000vnđ | ||
13 | Ống thoát nước | Tiền Phong | Tiền Phong | Tiền Phong | ||
Thiết bị phòng vệ sinh |
||||||
1 | Bồn cầu vệ sinh | Inax – casar: 1.100.000vnđ/bộ | Inax – casar – Toto: 2.200.000vnđ/bộ | Inax – casar – Toto: 3.500.000vnđ/bộ | ||
2 | Labo rửa mặt | Inax – casar: 900.000vnđ/bộ | Inax – casar – Toto: 900.000vnđ/bộ | Inax – casar – Toto: 2.200.000vnđ/bộ | ||
3 | Vòi rửa Labo | Inax đơn giá 750.000vnđ/bộ | Inax đơn giá 1.350.000vnđ/bộ | Inax đơn giá 2.000.000vnđ/bộ | ||
4 | Sen tắm | Inax đơn giá 650.000vnđ/bộ | Inax đơn giá 1.250.000vnđ/bộ | Inax đơn giá 1.250.000vnđ/bộ | ||
5 | Vòi sịt vệ sinh | Đơn giá 800.000vnđ | Đơn giá 250.000vnđ | Đơn giá 350.000vnđ | ||
6 | Gương soi nhà vệ sinh | Đơn giá 800.000vnđ | Đơn giá 290.000vnđ | Đơn giá 490.000vnđ | ||
7 | Phụ kiện 6 món | Inox đơn giá 700.000vnđ | Inox đơn giá 1.200.000vnđ | Inox đơn giá 1.500.000vnđ | ||
8 | Máy bơm nước | Đơn giá 1.250.000vnđ | Đơn giá 1.250.000vnđ | Đơn giá 1.250.000vnđ | ||
9 | Bồn nước Sơn Hà | 1500 lít | 1500 lít | 1500 lít | ||
Cầu thang |
||||||
1 | Đá cầu thang | Đá trắng suối lau hoặc tương đương | Đá mắt rồng hoặc tương đương | Đá kim sa trung mặt đen cổ trắng hoặc tương đương | ||
2 | Tay vịn cầu thang | Sắp hộp thi công đơn giản 280.000 vnđ/md | Lim Nam Phi KT 7x7cm 400.000 vnđ/md | Lim Nam Phi KT 8x8cm 400.000 vnđ/md | ||
3 | Trụ cầu thang | Không có | Trụ gỗ Lim Nam Phi (loại nhỏ) đơn giá 1.500.000 vnđ/cái | Trụ gỗ Lim Nam Phi (loại lớn) đơn giá 2.500.000 vnđ/cái | ||
4 | Lan can cầu thang | Lan can sắt 450.000vnđ | Trụ inox, kính cường lực | Trụ inox, kính cường lực | ||
5 | Giếng trời, ô lấy sáng khu cầu thang | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 2x4cm. Kính cường lực 8ly | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 2x4cm. Kính cường lực 10ly | Khung sắt bảo vệ sắt hộp 2x4cm. Kính cường lực 12ly | ||
Trần thạch cao, sơn hoàn thiện |
||||||
1 | Trần thạch cao | Khung xương Hà Nội, tấm Thái Lan 9ly tiêu chuẩn | Khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan 9ly tiêu chuẩn | Khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái Lan 9ly tiêu chuẩn | ||
2 | Sơn nội thất | Maxilite (1 lót 2 màu) | Jutun (1 lót 2 màu) | Dulux (1 lót 2 màu) | ||
3 | Sơn ngoại thất chống | Joton | Tutun | Dulux | ||
Tủ bếp |
||||||
1 | Tủ gỗ trên | MDF | HDF | Sồi Nga | ||
2 | Tủ bếp dưới (khung gỗ tự nhiên) | Cánh tủ MDF | Cánh tủ HDF | Cánh tủ Sồi Nga | ||
3 | Mặt đá bàn bếp | Đá trắng suối lau | Đá đen Huế | Đá Kim Sa hoặc tương đương | ||
4 | Chậu rửa | Inox đơn giá 650.000vnđ/bộ/bộ | Inox đơn giá 1.050.000vnđ/bộ | Inox đơn giá 1.300.000vnđ/bộ | ||
5 | Vòi rửa nóng lạnh | Inox đơn giá 350.000vnđ | Inox đơn giá 600.000vnđ/bộ | Inox đơn giá 1.000.000vnđ/bộ | ||
Cửa sổ, cửa đi, lan can, khung sắt bảo vệ |
||||||
1 | Cửa cổng chính | Sắt hộp khung bao 850.000vnđ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.150.000vnđ/m2 | Sắt hộp khung bao 1.500.000vnđ/m2 | ||
2 | Cửa chính tầng trệt 01 bộ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa | Cửa nhôm kính Xingfa | ||
3 | Cửa đi ra ban công | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa | ||
4 | Cửa sổ | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Xingfa | ||
5 | Cửa thông phòng | Cửa gỗ MDF | Cửa gỗ Composite | Cửa gỗ Lim Nam Phi | ||
6 | Cửa nhà vệ sinh | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Cửa nhôm kính Việt Pháp hệ 4500 | Gỗ Lim Nam Phi | ||
7 | Lan can ban công | Lan can sắt hộp cao trung bình 80cm sơn thường | Lan can sắt hộp cao trung bình 80cm sơn tĩnh điện | Lan can hoa văn mỹ nghệ thuật tùy theo yêu cầu | ||
8 | Khung sắt bảo vệ cửa sổ | Sắt hộp 14 x 14mm khoảng cách 12x 12cm | Sắt hộp 14 x 14mm khoảng cách 12x 12cm | Sắt hộp 14 x 14mm khoảng cách 12x 12cm |
II. CÁCH TÍNH CHI PHÍ ƯỚC TÍNH THEO DIỆN TÍCH
Bước 1: Chọn gói dịch vụ phù hợp với gia đình
Gia chủ chọn gói dịch vụ phù hợp với gia đình mình. Bao giờ thì các công trình có diện tích đất nhỏ, mặt tiền hẻm nhỏ, hoặc biệt thự sẽ có đơn giá cao hơn nhà phố bình thường khoảng từ 100.000 – 200.000 đồng / m2. Còn đối với các công trình có diện tích sàn xây dựng lớn từ 300 – 500 m2 thì đơn giá bình quân sẽ giảm lại đôi chút (liên hệ với KPM để được hạch toán chi tiết theo mảnh đất gia đình).
Bước 2 : Tính tổng diện tích sàn xây dựng
Sau khi chọn giá bình quân thi công hoàn thiện xong, bạn cần tính tiếp tổng diện tích sàn xây dựng cho phần hoàn thiện. Tổng diện tích sàn xây dựng ở đây sẽ không bao gồm diện tích phần sân trước, sân sau.
Bước 3 : Áp giá bình quân với tổng diện tích sàn xây dựng
Sau khi có tổng diện tích sàn xây dựng rồi, bạn tiếp tục áp giá xây dựng hoàn thiện bình quân nhân với tổng diện tích sàn xây dựng sẽ có được tổng kinh phí cho ngôi nhà.
Xây nhà là công việc trọng đại và mất khá nhiều thời gian cũng như kinh phí. Vì vậy việc xảy ra những chi phí phát sinh là không thể tránh khỏi. Để kiểm soát tối ưu những chi phí phát sinh này thì gia chủ nên lựa chọn hình thức khoán “chìa khóa trao tay” để tối thiểu những chi phí phát sinh và xây dựng ngôi nhà hoàn thiện chuẩn thiết kế nhất.
Mọi thắc mắc và yêu cầu xin liên hệ hòm thư Kiến Phú Mỹ, chúng tôi sẵn sàng giải đáp mọi vấn đề cho khách hàng cách tận tâm nhất!