Hướng dẫn cách chọn kích thước móng băng sơ bộ

Móng băng là một kết cấu kỹ thuật cơ bản để xây dựng được một công trình, nó được bố trí nằm phần dưới cùng của toàn bộ công trình xây dựng để đảm bảo công trình đó có khả năng chịu được sức ép lớn của trọng lực. Bài viết sau đây công ty thiết kế thi công xây dựng uy tín Kiến Phú Mỹ sẽ hướng dẫn bạn cách chọn kích thước móng băng sơ bộ bằng những công thức hết sức đơn giản.

1. Cách chọn kích thước móng băng sơ bộ

Móng nông nói chung & móng băng nói riêng cầm bảo đảm điều kiện áp lực lên nền đất nhỏ hơn cường độ nền đất (hay sức chịu lực tải của nền đất)

cach-chon-kich-thuoc-mong-bang

σ ≤ [R]

Trong đó:

[R] là cường độ của nền đất được xác định theo công thức (15) tại mục 4.6.9 theo tiêu chuẩn TCVN 9362:2012. Khi không có số liệu địa chất có thể giả thiết [R] = 100 kN/m2 . Tuy nhiên người thiết kế cần chú ý đến biện pháp gia cố (ví dụ như cọc tre) cho vùng đất yếu để thỏa mãn giả thiết trên.

2. Xác định áp lực tác động lên nền đất σ

Áp lực nền đất tính theo công thức

σ = P*k / A

Trong đó:

P là tải trọng chân cột hay còn là tải trọng tác dụng lên móng trong phạm vi xem xét. P được tính dựa trên kết quả phân tích của phần mềm Etabs hoặc Sap… hay gần đúng có thể xác định theo công thức:

P = n*S*P0

S – diện tích chịu tải của cột (minh họa theo hình dưới đây)
n – số tầng nhà.

cach-chon-kich-thuoc-mong-bang

P0 – là suất trọng tải của mỗi m2 sàn có thể lấy 12 – 15 kN/m2.

k là hệ số kể đến sự phân bố không đồng đều của ứng suất dưới đáy móng. Chọn k = 1.2 (tham khảo Móng mềm)

cach-chon-kich-thuoc-mong-bang

A là diện tích phần dưới đáy móng. Ví dụ như đối với hình dưới có thể xác định theo công thức
A = L1 * B1 + L2 * B2 – B1 * B2

cach-chon-kich-thuoc-mong-bang

Như vậy, để xác định kích thước móng băng chúng ta cần phải xác định các bề rộng móng sao cho diện tích móng bảo đảm điều kiện

σ = P * k / A ≤ [R]

Trong thực hành tính toán, chúng ta lần lượt thay đổi bề rộng móng B1, B2 bằng những giá trị khác nhau cho đến khi thỏa mãn điều kiện trên. Thông thường lấy B1 > B2; ví dụ B1 = 1.1m, B2 = 0.9m; B1 = 1.3m, B2 = 1.1m v.v..

Chiều cao của móng, dầm móng

Chiều cao dầm móng có thể xác định theo điều kiện h ≥ L /10 (với L là nhịp dầm). Để tính toán cốt thép dầm móng chúng ta cần tính được nội lực, tham khảo mô hình tính toán móng băng

Ví dụ
Xét cột ở giữa trong dự án công trình 4 tầng có kích thước mặt bằng như hình dưới.

cach-chon-kich-thuoc-mong-bang

Phản lực chân cột:

P = 4* 12 * (5.25 + 6.3) / 2 * 5 / 2 = 693 kN

Diện tích đáy móng:

A = B1 * 5 / 2 + B2 * (5.25 +6.3 ) / 2 – B1 * B2

Chọn B1 = 1.1m và B2 = 0.9m

=> A = 6.98 m2

σ = 693 * 1.2 / 6.98 = 119 kN/m2

Với giả thiết [R] = 100kN/m2 thì bề rộng B1, B2 không thỏa mãn. Do đó ta chọn lại B1 & B2.

Chọn B1 = 1.3m & B2 = 1.2m

=> A = 8.65 m2

σ = 693 * 1.2 / 8.65 = 96 kN/m2

Với giả thiết [R] = 100kN/m2 thì bề rộng B1, B2 có thể thỏa mãn.

Với nhịp lớn nhất là 6.3 m ta có thể chọn chiều cao của móng là 600mm.

thi-cong-dan-sat-thep-mong

Sau khi chọn xong kích thước móng băng, chúng ta tiến hành tính toán nội lực trong dầm móng bằng mô hình tính toán. Hy vọng với thông tin về cách chọn kích thước móng băng trên có thể mang đến các thông tin bổ ích dành cho bạn. Nếu bạn đang có bất cứ thắc mắc hay cần tìm một công ty thiết kế xây dựng uy tín, thì hãy liên hệ ngay với KPM để nhận được hỗ trợ tốt nhất nhé!

Mọi Thông Tin Tư Vấn - Hợp Tác Quý Khách Hàng Vui Lòng Liên Hệ:

CTCP KIẾN TRÚC & XÂY DỰNG KIẾN PHÚ MỸ

Văn Phòng: Tầng 6 - Lô 12 DV 09 Tây Nam Linh Đàm - Hoàng Mai - Hà Nội

Điện thoại/ zalo: 098 1111 838

Email: kienphumy@gmail.com

Website: https://kienphumy.vn/

Fanpage: Facebook.com/kienphumy.vn

Youtube: Kiến Trúc & Xây Dựng Kiến Phú Mỹ

 

Nhận thông báo
Nhận thông báo của
guest
0 Bình Luận
Inline Feedbacks
View all comments
Xem Tuổi Làm Nhà
Tra cứu phong thủy theo năm sinh, giới tính và hướng nhà
Xem Hướng Nhà
Tra cứu phong thủy theo năm sinh, giới tính và hướng nhà

Khái Toán

KIẾN TRÚC
Chọn số tầng
KẾT CẤU
SƠ ĐỒ MẶT CẮT
QUY MÔ DIỆN TÍCH
Hạng mục Diện tích (m2) HS tính toán DT tính toán (m2)
Tầng 1 (Sàn trệt) 0
Mái 0
DT quy đổi phần móng 0.3
DT quy đổi sân vườn tầng trệt 0.2
Tổng diện tích sàn sử dụng: 0 m2
Tổng diện tích sàn tính toán chi phí xây dựng: 0 m2
KHÁI TOÁN CHI PHÍ
Tổng diện tích(m2): 0
Hạng mục Đơn giá cơ bản (đồng/m2) HS độ hoàn thiện HS vị trí xây dựng Thành tiền (đồng)
Phần thô và nhân công hoàn thiện
Phần vật tư hoàn thiện
Chi phí đầu tư xây dựng và hoàn thiện cơ bản: ... (đồng)

Dự Án Cùng Nhóm

hoan-thien-noi-that-nha-dep
nen-chon-loai-son-nao-khi-xay-nha
Tinh-toan-ket-cau-bang-phan-mem-etab